Thứ tự |
Họ và tên |
Ghi chú cần thiết |
Địa chỉ |
134 |
GS Ngô Thúc Lanh
|
Nhà giáo nhân dân; nguyên Giáo sư Trường đại học Sư phạm Hà
Nội. |
Hà Nội |
135
|
GS TS Vũ Tuấn |
Nguyên Hiệu trưởng Trường đại học Sư phạm Hà Nội
|
Hà Nội |
136
|
PGS TS Bùi Mạnh Hùng
|
Phó trưởng Khoa Ngữ văn Trường đại học Sư phạm TP HCM
|
TP HCM |
137
|
GSTS Hoàng Ngọc Hiến
|
Dạy học, nghiên cứu, phê bình văn học; nguyên Giáo sư Trường
Đại học viết văn Nguyễn Du
|
Hà Nội |
138
|
PGS TS Đặng Ngọc Lệ
|
Giảng viên Khoa Ngữ văn Trường đại học Sư phạm TP. HCM
|
TP HCM |
139
|
TS Phạm Thị Phương
|
Giảng viên Khoa Ngữ văn Trường đại học Sư phạm TP HCM
|
TP HCM
|
140
|
TS KS Bùi Chưởng |
Trung tâm Quốc gia Nghiên cứu Khoa học CNRS, Paris, France
|
Pháp |
141
|
GS Augustine Hà Tôn Vinh |
Chủ tịch & Giám đốc điều hành Công ty Stellar Management
JS Company
|
Hà Nội |
142
|
Nhà văn Hoàng Lại Giang
|
Nguyên Trưởng chi nhánh NXB Văn Học tại TPHCM
|
TPHCM |
143
|
GS TSKH Nguyễn Hữu Việt Hưng
|
Giảng viên Cao cấp ĐHQG Hà Nội,
GS thỉnh giảng Đại học WSU (Michigan, USA),
Phó Chủ tịch Phụ trách Quan hệ Quốc tế Hội Toán học Việt Nam
|
Hà Nội |
144
|
GS TS Vũ Cao Đàm |
Nguyên Viện trưởng Viện Quản lý Khoa học, Bộ Khoa học và
Công nghệ Hà Nội
|
Hà Nội |
145
|
PGS TS Ngô Văn Giá
|
Nhà giáo, nhà văn.
Chủ nhiệm Khoa Sáng tác và Lý luận Phê bình văn học, Trường đại
học Văn hóa Hà Nội |
Hà Nội |
146
|
Hoạ sĩ Hà Vũ Trọng
|
Vẽ tranh, dịch sách
|
Canada
|
147
|
Nguyễn Đăng Chiến
|
Giảng viên Đại học Đà Lạt, Lâm Đồng (đang học Ph.D. tại Đài
Loan)
|
Lâm Đồng |
148
|
TS Nguyễn Xuân Diện
|
Phó Giám đốc Thư viện Viện Hán Nôm
|
Hà Nội |
149
|
Vuong Tran
|
Director RAIA, AIPM
Architect, NSW reg. 5488 QLD reg: 4015,
Transpacific Group Pty Limited |
Australia |
150
|
Nguyễn Cường
|
Việt kiều tại Cộng hòa Séc
|
Cộng hòa Séc |
151
|
TS Nguyễn Công Huân
|
Chuyên ngành Thông tin di động, quốc tịch Việt Nam
|
Ðan Mạch |
152
|
Nguyễn Hồng Long
|
Cựu Giảng viên chính Trường đại học Ngoại ngữ Hà Nội
|
Hà Nội |
153
|
Nguyễn Quang Ðồng
|
Trợ lý Dự án Tổ chức Tầm nhìn thế giới Việt Nam
|
Ðiện Biên |
154
|
Catarina Nguyễn Thị Tuyết Xuân
|
Giáo viên |
TP HCM |
155
|
Hà Văn Thịnh
|
Giảng viên Khoa Lịch sử, Trường đại học Khoa học Huế
|
Huế |
156
|
PGS TS Nguyễn Tiến Tài |
Nguyên Giảng viên cao cấp Trường đại học Sư phạm Hà Nội
|
Hà Nội |
157
|
Nhà văn Vũ Ngọc Tiến
|
Viết văn, viết báo
|
Hà Nội
|
158
|
Trần Mỹ Phương |
Lập trình viên
|
TP HCM |
159
|
Tôn Thất Phương |
Nhà nghiên cứu Quan hệ quốc tế |
Canberra, Australia |
160
|
Tạ Thị Hoài An
|
Viện Toán học Việt Nam
18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội |
Hà Nội |
161
|
Mai Thành Tấn
|
Nghiên cứu sinh ngành Toán
|
Cộng hoà Liên bang Ðức |
162
|
GS TS Trần Hải Hạc
|
Giảng dạy và nghiên cứu, Khoa Kinh tế học Trường đại học
Paris 13, Pháp
|
Pháp |
163
|
Trần Thu Thủy |
nội trợ
|
Cộng hoà Liên bang Ðức |
164 |
Trần Văn Cung |
kỹ sư chuyên ngành luyện kim
|
Cộng hoà Liên bang Ðức |
165
|
Trang Hạ
|
Phóng viên, nhà văn
|
Đài Loan
|
166
|
TS Lê Viết Bình
|
Chuyên ngành hóa học; nguyên Giám đốc Xưởng nghiên cứu thực
nghiệm, Cty Hóa chất cơ bản miền Nam
|
TP HCM
|
167
|
Nhà văn Cao Duy Thảo
|
Viết văn, ký giả |
Nha Trang |
168
|
Hoàng Trọng Minh Tuấn
|
Nghiên cứu sinh, Bioinformatics & Computational Biology,
George Mason University, US.
|
Hoa Kỳ |
169
|
Nguyễn Minh Quân
|
Nghiên cứu sinh chuyên ngành Toán ứng dụng, Trường đại học
tiểu bang New York tại Buffalo (SUNY Buffalo) |
Hoa Kỳ
|
170
|
ThS Cao Tấn Thiết
|
Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Trường đại học Bách khoa
TP HCM |
TP HCM |
171 |
Vũ Quang Chính |
Nhà lý luận phê bình phim |
Hà Nội |
172
|
Kỹ sư Ðỗ Nam Hải
|
Cựu sỹ quan, Phó Tổng giám đốc Công ty May Hai
|
Hải Phòng |
173
|
TS Lê Hồng Giang
|
Giám đốc Quĩ tiền tệ, Công ty quản lý quĩ Tactical Global
Management
|
Australia
|
174 |
Kỹ sư Đào Hữu Thuận |
Giám đốc điều hành công ty |
TP HCM |
175 |
TS Trịnh Xuân Hoàng
.
|
Nghiên cứu sinh sau Tiến sĩ ngành Vật lý, Trường đại học
Pennsylvania State, Hoa Kỳ |
Hoa Kỳ
|
176 |
Võ Ngọc Thọ |
Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Bình Ðịnh |
Bình Ðịnh |
177 |
ThS Nguyễn Thị Phi Nga |
Giảng viên Khoa Sáng tác, Lý luận và Phê bình văn học,
Trường đại học Văn hóa Hà Nội |
Hà Nội |
178
|
Triet Trinh |
Water Quality Specialist |
Hoa Kỳ |
179 |
GS TS Trần Quí Phiệt
|
Schreiner University, Kerrville, Texas (Hoa Kỳ); nguyên học
giả Fulbright, Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
TP HCM |
Hoa Kỳ |
180 |
Phạm Dương Tùng |
Giám đốc chi nhánh Công ty Cổ phần Vận tải và thuê tàu
(VIETFRACHT) Quy Nhơn
|
TP Quy Nhơn |
181 |
Kỹ sư Lương Ngọc Châu |
Quản trị hệ thống (IT) thuộc Công ty Amcor Flexibles Europa
|
Cộng hoà Liên bang Ðức |
182 |
PGS TS Nghiêm Hữu Hạnh |
Viện trưởng Viện Ðịa kỹ thuật
Chủ tịch Hội Cơ học Đá Việt Nam,
Nguyên Phó Tổng biên tập tạp chí “Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn” |
Hà Nội |
183 |
Đỗ Khắc Phước |
Commercial Director
Công ty TNHH Nhãn Bao bì Vina Uc, Tam Phước IZ, Long Thành, Đồng
Nai |
Đồng Nai |
184 |
Ly Hoàng Ly |
Nghệ sĩ thị giác & làm thơ
|
TP HCM
|
185 |
TS Ðào Minh Châu |
Cán bộ chương trình cao cấp
Cơ quan Hợp tác Phát triển Thụy Sĩ (SDC)
|
TP Cần Thơ |
186 |
Quản Tuấn Ngụ |
Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long, TP Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
187 |
Kỹ sư Ðinh Hoàng Giang |
Công ty xăng dầu KV3, số 1, P. Sở Dầu , Hồng Bàng, Hải Phòng
|
TP Hải Phòng |
188 |
Kỹ sư Ngô Quốc Việt |
Chuyên ngành xây dựng |
Hà Nội
|
189 |
TS Ðặng Văn Ba |
Nguyên Giám đốc Bộ tin học, tổ chức Quốc tế viễn thông
(I.T.U) |
Geneva, Thụy Sĩ |
190 |
Phạm Tường Vân |
nhà báo tự do |
TP HCM |
191 |
Hòa thượng Thích Giác Lượng |
|
Hoa Kỳ |
192 |
PGS TS Ngô Ðức Thọ |
Nhà nghiên cứu Hán nôm, chuyên gia văn bản học |
Hà Nội |
193 |
Trường Giang |
Nguyên Thư ký tòa soạn báo “Giao thông Vận tải” |
Hà Nội |
194 |
TS Phan Ðạo |
Giám đốc Công ty CZECHVIET ITC,Cộng hòa SÉC |
Cộng hòa SÉC |
195 |
Nguyễn Ước |
Nhà văn, dịch giả |
Canada
|
196 |
Chu Minh Toàn |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin |
Pháp |
197 |
Nguyễn Quang Lập |
Nhà văn, nhà biên kịch, biên tập viên nhà xuất bản Kim Ðồng.
|
Hà Nội |
198 |
Đặng Văn Sinh |
Viết văn, giảng dạy Trung học Phổ thông (đã nghỉ hưu) |
Hải Dương |
199 |
Phạm Xuân Nguyên |
Phó Chủ tịch Hội Nhà Văn Hà Nội |
Hà Nội
|
200 |
Lữ Phương |
Viết văn |
TP HCM |
201 |
Trần Hoài Dương |
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam |
TP HCM |
202 |
Trần Tự |
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam |
Hải Phòng |
203 |
Lê Anh Hoài |
nhà văn, nhà báo, công tác tại báo “Tiền phong” |
Hà Nội
|
204 |
Nguyễn Quang Nhàn |
Hội viên Hội Văn nghệ Lâm đồng; cán bộ công đoàn |
Lâm đồng |
205 |
Họa sĩ Nguyễn Trung Dũng |
Báo “Khăn Quàng Ðỏ”, “Mực Tím” |
TP HCM |
206 |
Bùi Văn Nam |
Designer |
TP HCM
|
207 |
Song Chi |
Ðạo diễn điện ảnh |
TP HCM |
208 |
Lý Tiến Dũng |
Nguyên Tổng biên tập báo “Đại Đoàn Kết” |
TP HCM |
209 |
Bác sĩ Nguyễn Lân Đính |
Chuyên viên dinh dưỡng, hưu trí; nguyên Giám đốc Trung
Tâm Dinh Dưỡng Trẻ Em TPHCM (1989 - 1994). |
TP HCM |
210 |
Dương Thị Hoàng Minh |
Nhân viên văn phòng |
TP HCM |
211 |
GS TS David Nguyen |
Nguyên giảng dạy toán học Trường đại học UTS, Sydney,
Australia |
Australia |
212 |
Nguyễn Thế Truyền |
Phân tích tài chính tại Cty CP Ngô Han |
Ðồng Nai |
213 |
TS Nguyễn Tiến Dũng |
Viện phó Viện nghiên cứu ứng dụng công nghệ tự động, trực
thuộc VUSTA |
Hà Nội
|
214 |
Nhà văn Tô Nhuận Vỹ |
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam
Nguyên Tổng biên tập tạp chí “Sông Hương” |
TP Huế |
215 |
Bác sĩ Ðào Xuân Dũng |
Chuyên ngành y |
Hà Nội |
216 |
Nguyễn Tiến Thông |
Giảng viên Trường đại học Nha Trang |
|
217 |
Tiêu Dao Bảo Cự |
Nhà văn, nguyên Phó Tổng biên tập tạp chí “Lang Biang”,
nguyên Ủy viên trực Ban thường vụ, Hội văn nghệ Lâm Đồng |
Đà Lạt |
218 |
Nguyễn Quan Vũ |
Hành nghề tự do |
Australia |
219 |
Nguyễn Văn Chương |
Directeur Administratif et Financier |
Belgique |
220 |
Nguyễn Đào Trường |
Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hải Dương. |
TP Hải Dương |
221 |
Nguyễn Thiện |
Giám đốc Công ty truyền thông Tiêu Điểm |
TP HCM |
222 |
Dạ Thảo Phương |
Làm thơ |
Nhật Bản |
223 |
TS Nguyễn Thị Thủy Minh |
Giảng viên Trường đại học Công nghệ Nanyang, Singapore |
Singapore |
224 |
Trần Lê |
Viết báo, dịch sách, điều hành trang mạng "Nhịp cầu Thế
giới" (Hungary)
|
Hungary |
225 |
TS Âu Dương Thệ |
chuyên viên Chính trị học, Chủ bút tạp chí “Dân chủ & Phát
triển”, Ðức
|
Ðức
|
226 |
Hồ Du |
Cán bộ tiền khởi nghĩa, 60 tuổi đảng. |
TP Ðà Lạt |
227 |
Ðoàn Nhật Hồng |
Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm đồng |
TP Ðà Lạt
|
228 |
Huỳnh Nhật Hải |
Cựu Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân TP Ðà Lạt |
TP Ðà Lạt |
229 |
Huỳnh Nhật Tấn |
Cựu Phó Giám đốc Trường đảng tỉnh Lâm Ðồng |
TP Ðà Lạt |
230 |
TS Trần Xuân Nam |
Nguyên Chủ nhiệm Khoa Vô tuyến điện, Ðại học Bưu Ðiện |
Hà Nội |
231 |
Cao Quang Nghiệp |
Nghiên cứu sinh và giảng viên Trường Đại học Hamburg |
Cộng hòa Liên bang Đức |
232 |
Nguyễn Hữu Vinh |
Giám đốc Công ty VPI, Hà Nội |
Hà Nội |
233 |
Kỹ sư Châu Quí Thiện |
Chuyên ngành tin học |
Belgium |
234 |
Nhạc sĩ Vĩnh Tuấn |
Nguyên GS trường Quốc gia Âm nhạc Huế. |
TP HCM |
235 |
TS Nguyễn Quang Minh |
Kỹ sư nghiên cứu, Bộ phận Năng lượng và môi trường, Trung
tâm nghiên cứu và pháp triển tại Vương quốc Anh, tập đoàn
Mitsubishi Electric. |
Vương quốc Anh |
236 |
Uyên Vũ |
Nhà báo tự do |
TP HCM |
237 |
TS Trần Quang Ngọc |
Kỹ sư điện, đang công tác tại công ty Robert Bosch |
Cộng hòa Liên bang Đức |
238 |
Luật gia Tạ Phong Tần |
Hành nghề luật |
TP HCM.
|
239 |
TS Phan Thị Hoàng Oanh |
Trưởng Bộ môn Hóa Lý, Khoa Hóa, Trường đại học Sư phạm TP
HCM |
TP HCM |
240 |
Kỹ sư Trần Hưng Thịnh |
Nguyên Trưởng phòng nghiên cứu Cơ giới hóa thu hoạch, Viện
Cơ điện nông nghiệp |
Hà Nội |
241 |
Luật sư Lê Công Ðịnh |
Giám đốc Trung tâm nghiên cứu pháp lý, Ðoàn Luật sư TP HCM
|
TP HCM
TP HCM |
242 |
TS Nguyễn Ðồng |
Chuyên ngành lâm học;
Kỹ sư Hóa học;
Tư Vấn DXV Water Technologies
|
Hoa Kỳ |
243 |
Lê Minh Phiếu |
Tư vấn pháp lý cao cấp Nghiên cứu sinh ngành luật Ðại học
Montesquieu, Bordeaux, Pháp |
Pháp |
244 |
Bác sĩ Y khoa Trần Ngươn Phiêu |
Hồi hưu |
Hoa Kỳ |
245 |
Nguyễn Ðăng Tuấn |
Học sinh trường THPT chuyên ban Ngô Quyền, Ðồng Nai |
Ðồng Nai |
246 |
TS Bùi Ðức Hào |
Kỹ sư chuyên ngành Hóa cao phân tử |
Pháp |
247 |
Trần Lệ Thùy |
Nhà báo, học giả nghiên cứu báo chí Đại học Oxford |
Vương quốc Anh |
248 |
Kỹ sư Trần Thế Hưng |
Chuyên ngành hóa chất, Công ty TNHH Mekelong VN |
TP HCM
|
249 |
Nguyễn Kiều Dung
|
Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế, Trường đại học bang New York,
thành phố Albany, Hoa Kỳ |
Hoa Kỳ
|
250 |
Nguyễn Thái Sơn |
Học viện Chính trị Paris;
Chuyên gia tài chánh CH Pháp (hưu trí)
Chủ tịch NGO Interface Francophone
Hội viên thành lập Hội Người Việt Nam tại Pháp (1976) |
Pháp |
251 |
TS Hoàng Kim Phúc |
Zoology Department, Oxford University, United Kingdom |
Vương quốc Anh |
252 |
Nhà văn Ngô Minh |
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam |
TP Huế |
253 |
Chu Van Khang |
Nguyên cán bộ giảng dạy Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
|
|
254 |
TS Lê Văn Tâm |
Nguyên Chủ tịch Tổng hội Người Việt Nam tại Nhật Bản |
Nhật Bản |
255 |
TS Nguyễn Ðức Hùng |
Giảng viên tại Australian Maritime College, Ðại học Tasmania
- Quỹ Nghiên cứu Biển Ðông |
Australia |
256 |
Bùi Việt Hà |
Công ty Công nghệ Tin học nhà trường Hà Nội |
Hà Nội |
257 |
Kỹ sư Nguyễn Đức Lân |
Cty CP TVTK GTVT phía Nam (Tedis) |
TP HCM |
258 |
TS Nguyễn Châu (Manabu Kubota)
|
Giảng dạy tại YOKOHAMA National University
Graduate School of Environment and Information
Sciences |
Nhật Bản |
259
|
ThS Nguyễn Thị Thu Trà |
Giảng viên Trường đại học Giao thông vận tải TP HCM, bộ môn
Cầu đường |
TP HCM |
260
|
TS Lê Khánh Hùng
|
Viện Ứng dụng Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hà Nội
|
261
|
Ðinh Gia Trung
|
Biên tập viên |
TP HCM
|
262
|
Kỹ sư Nguyễn Tự Tu
|
Trưởng phòng Kỹ thuật Công ty Dịch vụ hàng hoá Tân Sơn Nhất,
cựu chiến binh tại chiến trường Trường Sơn, Tây Nguyên và Ðông
Nam Bộ thời kỳ 1970-1975 |
TP HCM
|
263
|
Lê Ngân Hằng
|
Phụ trách điều phối Dự án Lời vàng Eva |
Hà Nội
|
264
|
PGS TS Can Văn Tuất
|
Nguyên Giảng viên Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Hà Nội
|
265
|
Lê Ngọc Hà
|
Trưởng nhóm nghiên cứu thị trường và phát triển dịch vụ
|
Hà Nội |
266
|
Bác sĩ Nguyễn Ðắc Diên |
Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
|
TP HCM
|
267
|
Kỹ sư Trần Hữu Phi
|
Chuyên ngành cơ khí, đang công tác tại Công ty Huyndai
Engineering, Seoul
|
Hàn Quốc
|
268 |
Nguyễn Thị Mai Hoa |
Nghiên cứu sinh ngành giáo dục
Trường Ðại học Queensland, Australia |
Australia |
269 |
Nguyễn Hải Nam |
Nghiên cứu sinh ngành Lãnh đạo và Quản lý xây dựng, Trường
Ðại học Griffith, Australia |
Australia |
270 |
Ðỗ Quang Nghĩa |
Viết văn, viết báo |
Cộng hoà Liên bang Đức |
271
|
Lê Minh Hà
|
Viết văn, viết báo |
Cộng hoà Liên bang Đức
|
272 |
Kỹ sư Nguyễn Xuân Mậu |
- Cựu chiến binh
- Chuyên ngành cơ khí, đã nghỉ hưu |
TP Vũng Tàu |
273 |
Hoàng Nguyễn Thụy Khê |
Nhân viên Phòng kế hoạch Công ty PC Vietnam Ltd. |
TP HCM |
274 |
Nguyễn Điển Nghĩa |
Lập trình viên |
TP HCM |
275 |
Kỹ sư Nguyễn Thiện Công |
Kỹ sư |
Cộng hòa Liên bang Đức |
276 |
Phạm Hùng Vỹ |
Nhà tư vấn độc lập chứng khoán
|
Vĩnh Phúc |
277 |
TS Nguyễn Hữu Úy |
Kĩ sư ngành công nghệ hóa |
Hoa Kỳ
|
278 |
Nguyễn Trung Dân |
Phó Tổng biên tập báo “Du Lịch”, |
VN |
279 |
Kỹ sư Nguyễn Tấn Lộc |
Chuyên ngành công nghệ hóa silicat |
Khánh Hòa |
280 |
André Menras |
Tên Việt là Hồ Cương Quyết, tác giả cuốn sách “Thoát khỏi
ngục tù Sài Gòn, chúng tôi tố cáo” |
Pháp |
281 |
Lý Kiến Trúc |
Chủ nhiệm, chủ bút “Văn hóa Magazine”, California |
Hoa Kỳ |
282 |
Kỹ sư Tô Đình Hải |
Chuyên ngành điện toán |
Cộng hoà Liên bang Đức |
283 |
Bác sĩ Nguyễn Trọng Hoàng |
Hành nghề y tự do |
Pháp |
284 |
Kỹ sư Nguyễn Thanh Sơn |
Chuyên ngành Điện tử Viễn thông |
TP HCM |
285 |
Lê Ngọc Thuấn |
Nghiên cứu sinh chuyên ngành Công nghệ Môi trường,
Environmental Engineering Lab
Gyeongsang National University, Jinju, Korea |
Hàn Quốc |
286 |
Kỹ sư Nguyen Keith |
Chuyên ngành điện toán |
Hoa Kỳ |
287 |
Bác sĩ Trần Triêu Ngõa Huyến |
Chuyên gia tư vấn độc lập về y tế công cộng
|
TP HCM
|
288 |
ThS Nguyễn Hồng Quân |
Nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý nguồn nước tại Đại học
kỹ thuật Braunschweig, CHLB Đức |
Cộng hoà Liên bang Đức |
289 |
Nguyễn Quốc Việt |
Lập trình viên |
TP HCM |
290 |
TS Bùi Quang Huy |
Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch |
|
291 |
Kỹ sư Khương Quang Đính |
Chuyên gia công nghệ tin học
Banque PALATINE- Groupe CAISSE D' EPARGNE
INFM-Système Informatique |
Pháp |
292 |
Trần Ngọc Tuấn |
Nhà văn, nhà báo |
Cộng hòa Séc |
293 |
Thanh Thảo |
Nhà thơ, nhà báo;
Phó chủ tịch Hội đồng Thơ, Hội Nhà văn Việt Nam |
TP Quảng Ngãi |
294 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Nghiên cứu viên, Viện Nghiên cứu Châu Mỹ |
Mỹ |
295 |
TS Lê Đức Ninh |
Chuyên ngành vật lý, hiện làm việc tại Viện nghiên cứu Max
Planck, thành phố Munich, Cộng hoà Liên bang Đức. |
Cộng hoà Liên bang Đức |
296 |
Bùi Văn Dân |
Hành nghề tự do |
Pháp |
297 |
Nguyễn Thái Linh |
Dịch giả |
Ba Lan
|
298 |
Phạm Anh Tuấn |
Cán bộ ngành giao thông vận tải kiêm dịch giả tự do |
Hà Nội
|
299 |
Kỹ sư Đinh Văn Hội |
kiêm nhà báo; điều hành trang web “vietinfo.eu” |
Cộng hòa Séc |
300 |
Kỹ sư Ngô Văn Chính |
Hành nghề tự do |
Cộng hoà Séc |
301 |
TS Đào Ngọc Thế Vinh |
Giảng viên University of Queensland, Australia |
Australia |
302 |
Đỗ Xuân Kế |
Giáo viên |
TP HCM |
303 |
Bùi Tuấn Linh |
Ðại học Johns Hopkins, USA |
Hoa Kỳ |
304 |
Kỹ sư Lê Công Minh |
Chuyên ngành công chánh,
Chuyên gia khảo sát thiết kế Thủy lợi (nghỉ hưu)
|
Đồng Nai |
305 |
Lý Việt Dưỡng |
Sinh viên |
Thái Nguyên. |
306 |
Kiến trúc sư Nguyễn Minh Phát |
Công ty HASKONING VIETNAM |
TP HCM |
307 |
Phạm Thị Thanh Thảo
|
Nghiên cứu sinh ngành cơ học vật liệu, Trường Đại học Paris
13, Paris Nord
|
Pháp |
308 |
Phạm Văn Hội |
Nghiên cứu sinh, Environmental Policy Group
Wageningen University
The Netherlands |
Hà Lan |
309 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Du học sinh |
Hoa Kỳ |
310 |
Pascal Nguyen Ngoc Tinh |
Linh mục |
TP HCM |
311 |
TS Vũ Hoàng Linh |
Trung tâm tư vấn chính sách nông nghiệp |
Hà Nội
|
312 |
Hồ Lê Tuấn Anh |
Sinh viên cao học vật lý, Khoa Vật lý, Đại học Quốc gia
Singapore NUS. |
Singapore
|
313 |
Kỹ sư Nguyễn Đức Linh |
Chuyên ngành điện tử viễn thông |
TP Hải Dương |
314 |
TSKH Vũ Hải Long |
Cán bộ Viện Năng lượng Nguyên tử (đã nghỉ hưu) |
TP HCM |
315 |
Kỹ sư Vũ Hải Hồ |
Chuyên ngành thống kê Viện INSSE, Paris |
Pháp |
316 |
Kỹ sư Vũ Hải Hồng |
Chuyên gia máy tính, đã nghỉ hưu |
Pháp |
317 |
Hà Huy Sơn |
Tập sự Luật sư |
Hà Nội |
318 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Phóng viên |
TP HCM |
319 |
Phạm Như Hiển |
Giáo viên |
TP Thái Bình. |
320 |
Lê Thị Lan Chi |
Nhân viên thư viện |
Canada |
321 |
Nguyễn Duy Đông |
Doanh nhân |
Vương quốc Anh |
322 |
Đào Thị Thiết |
Nghiên cứu sinh chuyên ngành Vật lý năng lượng cao, Viện Vật
Lý Max Planck, Munich |
Cộng hoà Liên bang Ðức |
323 |
Kiều Quốc Thu |
Giáo viên |
Hà Nội |
324 |
Du Lam Tân Vĩnh Phát |
Viết báo tự do |
Đà Nẵng |
325 |
Kỹ sư Lê Dũng |
Chuyên ngành cơ điện lạnh |
Hà Nội |
326 |
ThS Phạm Quang Hòa |
Chuyên ngành Phát triển xã hội; nguyên Cố vấn cao cấp Chương
trình Mekong Bamboo
Hà Nội. |
Hà Nội |
327 |
Kỹ sư Nguyễn Hùng Kiên |
Chuyên ngành địa chất |
Phú Thọ |
328 |
Dương Quang Minh |
Kỹ sư cầu đường
Sở Giao thông Vận tải Thừa Thiên-Huế |
TP Huế |
329 |
PGS TS Nguyễn Thiện Tống |
Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Kỹ thuật Hàng không, Trường Đại học
Bách khoa TP HCM
|
TP Hồ Chí Minh
|
330 |
Tam Le Tran
|
Nghề nghiệp tự do |
Hoa Kỳ |
331 |
Le Quoc Anh
|
nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Namur, số 75 đường
Bruxelles, thành phố Namur, vương quốc Bỉ |
Vương quốc Bỉ
|
332 |
Đặng Đình Lân
|
công tác tại Công ty khảo sát và xây dựng - Chi nhánh tại
Miền Trung (Bộ Xây dựng) |
Bình Ðịnh |
333 |
Lê Ðông Ký
|
Tư chức tài chánh |
Canada
|
334 |
Nguyễn Hồng Việt
|
Kỹ sư, chuyên gia tư vấn hệ thống quản lí doanh nghiệp.
|
TP HCM |
335 |
Bùi Hà Nguyên
|
Kỹ sư phát triển Dự án, Mitsubishi Corporation
|
Hà Nội |
336 |
Đỗ Thanh Hải
|
Nghiên cứu sinh Trường Đại học UCLA |
California, Hoa Kỳ |
337 |
Kỹ sư Lê Nguyên Quang
|
Chuyên ngành xây dựng |
TP HCM |
338 |
Nguyễn Trác Chi
|
Nghề nghiệp tự do |
TP HCM |
339 |
Hoàng Vân Anh
|
Nhân viên lập trình, Cty TNHH Headvances 186 Trương Định, Q.
Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Hà Nội
|
340 |
Kỹ sư Phan Hoàng Việt
|
Chuyên phần mềm máy tính, Công ty TNHH Công nghệ thông tin
Quốc tế - Việt Nam, 5 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP HCM |
TP HCM
TP HCM |
341 |
Văn Thy Trúc
|
Sinh viên Khoa Kinh tế Luật
|
TP HCM
|
342 |
Võ Hồng Hải
|
Văn phòng đại diện Autodesk Asia Pte Ltd tại Hà Nội |
TP HCM |
343 |
Nguyễn Quang Nhựt
|
Phiên dịch tiếng Nhật |
TP HCM
|
344 |
ThS Nguyễn Ngọc Ân
|
Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Giảng viên Trường cao
đẳng Xây dựng Số 2 TP HCM |
TP HCM |
345 |
Nguyễn Chánh
|
Trưởng phòng IT, Công ty S-Telecom |
TP HCM |
346 |
Phạm Văn Phúc
|
Nhân viên Công ty Cổ phần tại TP HCM |
TP. HCM |
347 |
Phạm Hải Vũ
|
Nghiên cứu sinh kinh tế.
Học viện nông học Pháp Agroparistech.
16 Rue Claude Bernard,
|
Pháp |
348 |
Phạm Anh Phương
|
Biên đạo múa, Nghệ sĩ nhân dân, Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt
Nam |
Hà Nội
|
349 |
Võ Nguyễn Ngọc Phương
|
Sinh viên lớp 05cna11 Trường Đại học Ngoại ngữ |
Hà Nội
|
350 |
Nguyễn Thế Dũng |
Kỹ sư tin học, Wimax Telecom GmbH,
Vienna – Austria |
Cộng hòa Áo |
351 |
Trần Ngọc Thanh
|
|
Ba Lan |
352 |
Nguyễn Anh Thế
|
Kỹ sư xây dựng cầu đường.
Giảng viên Khoa Công trình, Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
III |
TP HCM |
353 |
Antôn Lê Ngọc Thanh, CSsR
|
Linh mục |
Gia Lai |
354 |
Đỗ Minh Tuấn
|
Nhà thơ, Đạo diễn, Hãng phim truyện Việt Nam |
Hà Nội |
355 |
TS Trần Anh Chương
|
Giám đốc Công ty SemiLEDs |
Hoa Kỳ |
356 |
Bác sĩ Nguyễn Đức Tùng
|
Nhà y học, nhà nghiên cứu khoa học, nhà thơ |
Canada |
357 |
Ngô Minh Thuyên
|
Nhà báo tự do
|
Thừa Thiên-Huế |
358 |
PGS TS Vũ Triêu Minh
|
Universiti Teknologi PETRONAS |
Malaysia |
359 |
Trần Đông A
|
Giám đốc Công ty |
Hà Nội
|
360 |
Nguyễn Thanh Bình
|
Nghiên cứu
sinh trường Virginia Polytechnic Institute and State University
|
Hoa Kỳ |
361 |
Nguyễn Ngọc Trác
|
Nhân viên IT |
TP HCM |
362 |
Nguyễn Huy Khoa
|
Nguyên chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam, thương binh hạng
1/4 |
Hà Nội |
363 |
Đào Tấn Phần
|
Giáo viên |
Phú Yên |
364 |
Phạm Trung
|
Nghiên cứu, phê bình mỹ thuật
|
Hà Nội
|
365 |
Nguyễn Mạnh Kim
|
dịch báo tự do |
TPHCM |
366 |
Nhà văn Nhật Tuấn
|
Viết văn |
TP HCM |
367 |
Kỹ sư Phạm Văn Thao
|
Kiêm phiên dịch, Xí nghiệp Liên doanh Dầu khí Vietsovpetro
|
TP Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu. |
368 |
Lê Trung Thiên
|
Nghiên cứu sinh chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm |
Gent, Belgium |
369 |
Vũ Như Quỳnh
|
Phóng viên tự do;
Trợ lý đạo diễn. |
Canada |
370 |
Trân Khương
|
Chuyên viên Tư vấn đầu tư |
TP Pleiku, Gia Lai |
371 |
ThS Nguyễn Hữu Bảo Quốc
|
Ngành kỹ sư cơ khí.
Kỹ sư, Johnson Controls, 5770 Warland Drive, Cypress,
California, Hoa Kỳ. |
Hoa Kỳ.
|
372 |
TS Nguyễn Thị Phương
|
Trường đại học Bách khoa TP HCM |
TP HCM
|
373 |
Trinh Ngoc Huy
|
Nghiên cứu sinh; giảng dạy tại Trường đại học Toulouse 1.
|
Pháp |
374 |
Lê Anh Thu
|
Sinh viên Đại học Toulouse 1
|
Pháp |
375 |
TSKH Đỗ Ngọc Quỳnh
|
Khoa Nông học; nguyên Giám đốc Trung tâm Năng lượng mới
Trường đại học Cần Thơ |
TP HCM. |
376 |
Kỹ sư Nguyễn Văn Nam
|
University of Houston |
Houston, Hoa Kỳ |
377 |
TS Vũ Đình Bon
|
Chuyên ngành Công chánh & Kiến thiết |
California, Hoa Kỳ |
378 |
Phạm Thị Thảo
|
Nhà giáo nghỉ hưu, viết văn, dich thơ. |
New York, Hoa Kỳ
|
379 |
ThS Nguyễn Đăng Hải
|
Phó chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty CP tư vấn đầu tư và
sàn bất động sản Đất Việt |
|
380 |
Nguyễn Lệ Hải
|
Kinh doanh |
TP Đà Nẵng. |
381 |
Nguyễn Thảo
|
nhà giáo |
Đà Nẵng |
382 |
Dược sĩ chuyên khoa II Bùi Trọng Tuấn
|
Đã nghỉ hưu;
Chủ tịch Hội Dược học TP Hải Dương. |
Hải Dương |
383 |
TS Nguyễn Công Vũ
|
Giảng viên, Phó Hiệu trưởng phụ trách kỹ thuật Trường cao
đẳng Nghề SaigonTech (phân hiệu chính thức của Houston Community
College, Texas, Hoa Kỳ), Tòa nhà Quang Trung, Công viên phần mềm
Quang Trung, Q. 12, TP HCM |
TP.HCM
|
384 |
TS Hồ Thị Cẩm Hoài
|
Giảng viên Khoa Hóa, Trường Đại học Khoa học
tự nhiên TP.HCM |
TP.HCM
|
385 |
TS Nguyễn Duy Khải
|
|
Manitopba, Canada
|
386 |
Lê Ngọc Hân
|
Cựu SV trường ĐHKHXHNV TPHCM |
TP HCM |
387 |
Trương Văn Khiêm
|
Công nhân
|
Kronberg, Đức
|
388 |
Lê Bảo
|
|
TP HCM
|
389 |
Phạm Minh Hoàng
|
Giảng viên Trường đại học Bách khoa TP HCM |
TP HCM
|
390 |
Mai Trí Vinh
|
Sinh viên Khoa Môi trường Trường đại học Bách khoa |
TP HCM
|
391 |
Nguyễn Đăng Hanh
|
Nghiên cứu sinh chuyên ngành vật liệu, Viện năng lượng
nguyên tử Pháp (Commissariat à l'énergie atomique – CEA) |
Pháp
|
392 |
ThS Nguyễn Bá Anh
|
Ngành điều khiển học kinh tếvà Kinh tế đối ngoại; nguyên Chủ
tịch Hiệp hội các nhà DNVN tại LB Nga (1993-2008); chuyên gia
độc lập về Tư vấn các dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ.
|
Matxcơva, LB Nga. |
393 |
Nguyễn Tấn Huệ
|
Hưu trí |
Montebelluna, Italia
|
394 |
Nguyễn Hải Thanh
|
Kinh doanh |
Hải Phòng
|
395 |
ThS Nguyễn Đức Quang
|
Kiến trúc sư, Giảng viên khoa Kiến trúc, Trường đại học Kiến
trúc Hà Nội
|
Hà Nội
|
396 |
Kỹ sư Lê Xuân Hòa
|
Ngành dầu khí; Liên doanh Dầu khí "Voetsovpetro" |
Vũng Tàu |
397 |
Trần Thị Mỹ Thu
|
Nhân viên Cty PETRONAS Carigali Vietnam
7th Floor, Tower B, Royal Centre |
TP HCM
|
398 |
Lê Hoàng Phương
|
Cán bộ quản lý văn phòng Công ty Phát triển Dịch vụ Nghiên
cứu, Đầu tư và Xã hội 2008, tại 51A&B Xuân Diệu, Q. Tây Hồ, Hà
Nội |
Hà Nội |
399 |
Tran Ngoc Tho
|
Bartender |
TP HCM
|
|
Nguyễn Thanh Cường
|
Cty hóa chất BASF Việt Nam, 37 Tôn Đức Thắng Q. 1, TP HCM
|
TP HCM
|